Nó đại từ ngôi thứ ba số ít chỉ người ở cấp dưới hoặc chỉ một vật gì vừa nói đến. Con yêu mong chờ bao giờ cho đến bao giờ? Miền bắc điêu tàn nên đời nó khổ một chén cơm chiều nên lòng chưa no nhiều lúc nó khóc trong mơ mẹ ơi!
Scams How to spot the warning signs
Thắng] / nó như thế này / sáng nào cũng vậy / chúng ta thức dậy / chúng ta đi làm / nói tao ghét mày / tám giờ đi vào. Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ no trong tiếng việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Trong bài viết này, the ielts workshop sẽ phân biệt no.
Thằng cháu nó ngoan, dễ bảo.
(hợp chất hữu cơ) không thể kết hợp thêm nguyên tố nào nữa methan là một carbur no There's no wardrobe in the bedroom! Trong tiếng anh, các từ no, none và not đều có nghĩa là không, tuy nhiên chúng có sự khác biệt trong cách sử dụng. [lời bài hát nó ft.
There's no chance (= no possibility) of us getting there by eight. There are no pockets in these trousers. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ. Nhấn mạnh no có thể dùng thay cho not a hoặc not any khi chúng ta muốn nhấn mạnh một ý phủ định.
Một chè, một rượu, một đàn bà, ba cái lăng nhăng nó quấy ta (trần tế xương)
Một chén cơm chiều nhưng lòng chưa no cuộc sống đói rách bơ vơ hỏi ai ai cho nương nhờ chuỗi ngày tăm tối bơ vơ đêm đêm nó ngủ một manh chiếu rách co ro một thân côi cút không.