Netzero Login Mail: This Simple Change Could Save You.

Dalbo

Netzero Login Mail: This Simple Change Could Save You.

Tìm tất cả các bản dịch của agony trong việt như sự đau đớn, sự khổ cực, sự vui thích đến cực độ và nhiều bản dịch khác. Sự đau đớn, sự khổ sở, sự thống khổ, pile on the agony. Tra cứu từ điển trực tuyến.

Netzero

Sự đau đớn, sự khổ cực, sự thống khổ; Agony là thuật ngữ chỉ cảm giác đau đớn dữ dội về thể chất hoặc tinh thần. / 'ægəni /, danh từ:

Thông dụng | xây dựng

Extreme mental or physical pain [noncount]. Agony = agony danh từ sự đau đớn cực độ về thể xác hoặc tinh thần the wounded man was in agony người bị thương đau đớn cực độ they suffered the agony of watching him burnt to. Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ agony trong tiếng việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Tra cứu từ điển anh việt online.

Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ. Agony ý nghĩa, định nghĩa, agony là gì: Sự đau đớn cực đô (về thể xác), cơn hấp hối, sự vui thích đến cực độ, xây. Từ này thường dùng trong ngữ cảnh mô tả sự chịu đựng hoặc khổ sở lớn.

Netzero
Netzero

Extreme physical or mental pain or suffering….

Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ định nghĩa, cách dùng, và các ví dụ thực tế để sử dụng từ agony hiệu quả trong giao tiếp tiếng anh, góp phần nâng cao vốn từ vựng và khả năng biểu. Nghĩa của từ 'agony' trong tiếng việt. Extreme physical or mental pain or suffering:

Also Read

Share: